- Quản lý chi tiết thông tin phẩu thuật, thủ thuật của bệnh nhân, theo dõi vật tư, y dụng cụ sử dụng, báo cáo phẩu thuật thủ thuật.
- Các chức năng chính
- Định nghĩa gói dịch vụ phẩu thuật thủ thuật
- Cập nhật thông tin chi tiết phẩu thuật thủ thuật
- Các danh mục: phân loại, qui định số người tham gia,..
I. Màn hình
203 SU.1_Định nghĩa thông tin gói dịch vụ
204 SU.2_Các danh mục quản lý phẩu thuật thủ thuật
205 SU.3_Thông tin phẩu thuật thủ thuật
II. Báo cáo phẩu thuật thủ thuật
206 SU.R.1_Báo cáo các loại bệnh Phẩu thuật - Thủ thuật
207 SU.R.2_Hoạt động phẩu thuật - thủ thuật
208 SU.R.3_Tiểu phẩu
209 SU.R.4_Số người cho mỗi loại Thủ thuật - Phẩu thuật
210 SU.R.5_Báo cáo Phẩu thuật NVBC/NVHD ( 2 báo cáo )
211 SU.R.6_Báo cáo thủ thuật NVBC/NVHD ( 2 báo cáo )
212 SU.R.7_Sổ tổng kết Phẫu thuật
213 SU.R.8_Sổ tổng kết thủ thuật
II.7.2.1. Định nghĩa thông tin gói dịch vụ
- Định nghĩa các dịch vụ của phẩu thuật thủ thuật
-
II.7.2.2. Các danh mục quản lý phẩu thuật thủ thuật
-
-
II.7.2.3. Thông tin phẩu thuật thủ thuật
- Thông tin chi tiết của phẩu thuật thủ thuật
- Phân loại
- Thông tin chi tiết
- Thông tin về người thực hiện:
- Bác sĩ chính, phụ
- Bác sĩ gây mê hồi sức
- Phục vụ
- Lược đồ
- Trình tự phẩu thuật thủ thuật
- In phiếu phẩu thuật thủ thuật (mẫu 14/BV-01)
- Cập nhật vật tư y dụng cụ sử dụng
-
- Thông tin chi tiết vật tư tiêu hao sử dụng
-
- In phiếu phẩu thuật thủ thuật
II.7.2.4. Báo cáo phẫu thuật, thủ thuật thuật
-
-
-
Phân hệ Cận lâm sàng: Cận lâm sàng
Xem tiếp phân hệ Vật tư tiêu hao: Vật tư tiêu hao