Ø Nơi thực hiện:
- Khoa xét nghiệm
- Các phòng chẩn đoán hình ảnh
- Các phòng thăm dò chức năng
Ø Các yêu cầu:
- Xét nghiệm vi sinh
- Xét nghiệm sinh hóa - huyết học
- X quang - CT scaner - Cộng hưởng từ - Siêu âm - Nội soi - Tán sỏi
Ø Quy trình hoạt động:
I. Màn hình
167 PC.1_ Nội soi phế quản
168 PC.2_Nội soi đại tràng
169 PC.3_Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng
170 PC.4_Nội soi tai mũi họng
171 PC.5_Nội soi mũi xoang
172 PC.6_Nội soi tai
173 PC.7_Nội soi thanh quản
174 PC.8_Siêu âm tổng quát
175 PC.9_Siêu âm mắt
176 PC.10_Siêu âm tim
177 PC.11_Siêu âm chụp quỳnh quang mắt
178 PC.12_X-Quang
179 PC.13_Xét nghiệm
180 PC.14_Giải phẫu bệnh
181 PC.15_Thăm dò chức năng - điện cơ - điện não
182 PC.16_Thăm dò chức năng - ECG gắng sức
183 PC.17_Thăm dò chức năng - đo chức năng hô hấp
184 PC.18_MRI
185 PC.19_ CT-Scanner
II. Báo cáo cận lâm sàng
186 PC.R.1_Sổ bệnh nhân cận lâm sàng
187 PC.R.2_Danh sách bệnh nhân theo ngày
188 PC.R.3_Báo cáo số ca theo khoa CLS
189 PC.R.4_Thống kê số lượng bệnh nhân CLS
190 PC.R.5_Thống kê số lượng ca theo phân loại bác sĩ
191 PC.R.6_Báo cáo thủ thuật CLS
192 PC.R.7_Báo cáo tháng CĐHA
193 PC.R.8_Báo cáo số lượng ca nội ngoại CLS
194 PC.R.9_Báo cáo công tác nội soi hằng tháng
195 PC.R.10_Báo cáo tháng, số ca theo khoa CLS
196 PC.R.11_Báo cáo xét nghiệm
197 PC.R.12_Báo cáo danh sách bệnh nhân chụp MRI
198 PC.R.13_Danh sách bệnh nhân làm xét nghiệm
199 PC.R.14_Báo cáo xét nghiệm theo ngày
200 PC.R.15_Báo cáo chụp CT-Scanner
201 PC.R.16_Báo cáo siêu âm - thủ thuật
202 PC.R.17_Báo cáo ngày siêu âm
II.6.2. Các màn hình chính
II.6.2.1. Thông số chung màn hình trả kết quả cận lâm sàng.
- Số TN: Nhập số tiếp nhận hoặc tìm theo danh sách bệnh nhân được chỉ định CLS theo ngày.
- Số VV: Nhập số vào viện hoặc tìm theo danh sách bệnh nhân được chỉ định CLS theo ngày.
- Số NS: Số CLS tự phát sinh để quan lý từng kết quả CLS.
- Danh sách chờ: Danh sách sẽ tự cập nhật những bệnh nhân được chỉ định trong ngày hoặc tùy người dùng định nghĩa ngày lấy danh sách chờ.
- Tìm nhanh: Chức năng tìm nhanh tên trên danh sách chờ
- Tổng BN: Tổng bệnh nhân có trong danh sách chờ + tổng bệnh nhân đã được thực hiện trong ngày.
- Chờ: Tổng số bệnh nhân có trong danh sách chờ.
- TH: Số ca thực hiện trong ngày.
- Họ và tên , Tuổi, giới tính: Thông tin cơ bản của bệnh nhân.
- BHYT: Số bảo hiểm y tế của bệnh nhân.
- Khoa: Tim mạch.
- Thủ thuật: Nhập thủ thuật nếu bệnh nhân có thực hiện thủ thuật.
- Chẩn đoán: Lấy chẩn đoán từ phòng khám hoặc tờ điều trị.
- Ngày: Ngày trả kết quả CLS.
- Số lam: Số lam làm giải phẫu bệnh.
- Đã mổ: Nhập phương pháp mô mà bệnh nhân đã từng mổ.
- Dụng cụ: Nhập dụng cụ làm trả kết quả.
- Phân loại: Tự động chọn phân loại khi chọn mẫu kết quả.
- Thuốc: Nhập thuốc đã dùng khi làm CLS.
- Mẫu kết quả: Chọn mẫu kết quả muốn làm CLS.
- KT Chụp: Tên kĩ thuật làm CLS.
- Film: số lượng phim tiêu hao.
- Cản quang: Check nếu có cản quang.
- Form mẫu: Cho phép chỉnh sửa thông số phù hợp với bệnh nhân.
- Tab Image: Chụp hình hoặc chọn hình để lưu hình của bệnh nhân lên hệ thống.
- Tab Video: Lưu file file video (.mp4) lên hệ thống.
- Tab Attach File: Chọn file lien quan tới bệnh nhân lưu trên hệ thống.(Chú ý: Nên nén lại file .zip cho nhẹ hệ thống)
- Kết luận: Nhập kết luận sau khi làm CLS.
- Đề nghị: Nhập đề nghị sau khi làm CLS.
- Ghi chú: Nhập ghi chú nếu cần ghi chú.
- Photo: Check vào photo nếu lưu hình.
- Video: Check vào video nếu lưu video.
- Clotest: Check vào Clotest nếu thực hiện.
- BS thực hiện: Chọn bác sĩ thực hiện.
- Điều dưỡng: Chọn người điều dưỡng phụ.
II.6.2.2. Cấu hình cho màn hình trả kết quả CLS.
B1: Định nghĩa phân loại cận lâm sàng.
- Chức năng: Dùng để phân loại từng nhóm CLS. Tùy vào nhóm đó có 1 hay nhiều loại CLS.
B2: Tạo từ điển cho từng phân loại CLS
- Chức năng: Dùng để tạo từ điển mẫu kết quả cho từng loại CLS.1 phân loại có thể có 1 hoặc nhiều mẫu kết quả.Mỗi mẫu kết quả có thể nhập câu kết luận thường sử dụng nhất.
B3: Phân loại CLS cho chỉ định.
- Chức năng: Chọn phân loại CLS cho từng chỉ định để khi sử dụng màn hình trả kết quả CLS của phân loại nào thì chỉ tìm bệnh nhân có chỉ định của phân loại đó.
- Chú ý.Nếu Nhóm CLS nào chỉ sử dụng 1 màn hình trả kết quả thì có thể bỏ quả bước này vì lúc đó màn hình đó sẽ tìm bệnh nhân theo nhóm.
II.6.2.3. Trả kết quả nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng.
- Chức năng: Trả kết quả cho bệnh nhân có những chỉ định thuộc phân loại nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng.
- Thủ thuật: Chọn thủ thuật nếu có thực hiện.
- PTTT: Nhấn vào để nhập những thành viên tham làm thủ thuật để tính công sau này.
- Mẫu kết quả:
II.6.2.4. Trả kết quả nội soi đại tràng
- Chức năng: Trả kết quả cho bệnh nhân có những chỉ định thuộc phân loại nội soi đại tràng.
- Cách thực hiện giống nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng.
- Mẫu kết quả:
II.6.2.5. Trả kết quả nội soi tai mũi họng
- Chức năng: Trả kết quả cho bệnh nhân có những chỉ định thuộc phân loại nội soi tai mũi họng.
- Nội soi tai mũi họng không làm Thủ thuật.
- Mẫu kết quả:
II.6.2.6. Trả kết quả siêu âm
- Chức năng: Trả kết quả cho bệnh nhân có những chỉ định thuộc phân loại siêu âm.
- Các màn hình trả kết quả: Siêu âm tổng quát, siêu âm tim, siêu âm mắt, siêu âm mạch máu, siêu âm tại giường.
- Mẫu kết quả:
II.6.2.7. Trả kết quả X-Quang
- Chức năng: Trả kết quả cho bệnh nhân có những chỉ định thuộc nhóm Xquang
- Các màn hình trả kết quả: Xquang ngoại trú (PK29), Xquang nội trú (PK29), Xquang ngoại trú, Xquang nội trú.
- Mẫu kết quả:
II.6.2.8. Trả kết quả giải phẫu bệnh
- Chức năng: Trả kết quả cho bệnh nhân có những chỉ định thuộc nhóm giải phẫu bệnh.
- Mẫu kết quả:
II.6.2.9. Kết quả thăm dò chức năng
- Chức năng: Trả kết quả cho bệnh nhân có những chỉ định thuộc phân loại thăm dò chức năng.
- Các màn hình trả kết quả: Kết quả đo điện cơ - điện não, kết quả ECR gắng sức, đo chức năng hô hấp, trả kết quả ECG điện tim.
- Mẫu kết quả:
- Chức năng: Trả kết quả cho bệnh nhân có những chỉ định thuộc nhóm MRI.
- Mẫu kết quả:
II.6.2.11. Kết quả CT - Scanner
- Chức năng: Trả kết quả cho bệnh nhân có những chỉ định thuộc nhóm CT – Scanner.
- Mẫu kết quả:
- Chức năng: Trả kết quả cho bệnh nhân có những chỉ định thuộc nhóm DSA.
- Mẫu kết quả:
II.6.3.1. Danh sách bệnh nhân theo ngày bác sĩ
- Chức năng: Danh sách liệt kê bệnh nhân theo ngày và theo bác sĩ.
- Điều kiện: Từ ngày tới ngày, nhóm CLS, phân loại CLS, phòng CLS
II.6.3.2. Sổ bệnh nhân CLS
- Chức năng: Danh sách bệnh nhân thực hiện CLS
- Điều kiện: Từ ngày tới ngày, nhóm CLS, phân loại CLS.
II.6.3.3. Sổ bệnh nhân CLS(A4)
- Chức năng: Danh sách liệt kê bệnh nhân theo ngày và theo bác sĩ. Mẫu rút gọn của mẫu sổ bệnh nhân CLS.
- Điều kiện: Từ ngày tới ngày, nhóm CLS, phân loại CLS.
II.6.3.4. Báo cáo số ca theo khoa
- Chức năng: Báo cáo tính tổng số ca theo khoa
- Điều kiện: Từ ngày tới ngày, nhóm CLS, phân loại CLS.
II.6.3.5. Thống kê số lượng bệnh nhân CLS
- Chức năng: Thống kê số lượng bác sĩ thực hiện bao nhiêu ca của từng ngày.
- Điều kiện: Từ ngày tới ngày, phân loại CLS.
II.6.3.6. Thống kê số lượng ca theo phân loại bác sĩ
- Chức năng: Thống kê tổng số ca theo bác sĩ.
- Điều kiện: Từ ngày tới ngày, nhóm CLS, phân loại CLS.
II.6.3.7. Báo cáo thủ thuật CLS
- Chức năng: Danh sách tính tổng số thủ thuật theo bác sĩ
- Điều kiện: Từ ngày tới ngày, nhóm CLS, phân loại CLS.
Phân hệ Dược: Dược
Xem tiếp phân hệ Phẩu thuật thủ thuật: Phẩu thuật thủ thuật