Danh sách chức năng phần mềm quản lý tổng thể bệnh viện
1. TIẾP NHẬN BỆNH NHÂN
I. Màn hình
1 RC.1_Tiếp nhận bệnh nhân
2 RC .2_Tìm kiếm thông tin bệnh nhân
3 RC .3_Thông tin bệnh nhân
4 RC .4_Danh sách bệnh nhân
5 RC .5_Danh sách đăng ký khám bệnh qua tổng đài vnpt 1080
6 RC .6_Danh sách tiếp nhận
7 RC .7_Thống kê thu tiền khám bệnh (đối tượng khác BHYT)
II. Báo cáo tiếp nhận
8 RC.R.1_In piếu thanh toán khám bệnh
9 RC.R.2_Báo cáo thu tiền khám bệnh cuối ngày
2. KHÁM BỆNH, BỆNH ÁN NGOẠI TRÚ
I. Màn hình
10 EX.1_Khám bệnh
11 EX .2_Danh sách khám bệnh
12 EX .3_Toa thuốc mẫu theo bác sĩ/ phòng khám/ theo phát đồ điều trị
13 EX .4_Ra chỉ định cận lâm sàng
14 EX .5_Xem kết quả xét nghiệm
15 EX .6_Xem kết quả cận lâm sàng
16 EX .7_Xem bệnh sử
17 EX.8_ Nhập xuất viện
18 EX.9_ Quản lý danh sách nhập xuất viện
19 EX.10_Bệnh án ngoại trú
II. Báo cáo khám bệnh, bệnh án ngoại trú
20 EX.F.1_ In toa thuốc (mẫu BV01)
21 EX.F.2_ In bảng kê viện phí BHYT (mẫu 01/BV)
22 EX.F.3_ In bệnh sử của bệnh nhân
23 EX.F.4_ In chỉ định cận lâm sàng
24 EX.F.5_ Bệnh án ngoại trú – in tờ điều trị
25 EX.F.6_ In bệnh án ngoại trú
26 EX.F.7_ In giấy ra viện
27 EX.R.1_ Sổ khám bệnh (bỏ sổ ngoài)
28 EX.R.2_ Tình hình bệnh tật đến khám
29 EX.R.3_ Báo cáo bệnh nhân cuối ngày
30 EX.R.4_ Báo cáo phòng khám theo ICD
31 EX.R.5_ Báo cáo bệnh nhân tỉnh
32 EX.R.6_ Báo cáo bệnh nhân BHYT
33 EX.R.7_ Báo cáo phòng khám
34 EX.R.8_ Sổ bệnh khám
3. VIỆN PHÍ
I. Màn hình
35 RC.1_Viện phí ngoại trú
36 RC.2_Viện phí nội trú
37 RC.3_Danh sách chứng từ viện phí
38 RC.4_Hủy, hoàn hóa đơn chứng từ viện phí
39 RC.5_Kiểm tra hóa đơn
40 RC.6_Báo cáo thu tiền hằng ngày
41 RC.7_Chi tiết công nợ bệnh nhân, tạm ứng, hoàn ứng
42 RC.8_ Bảng giá dịch vụ
II. Báo cáo viện phí
43 RC.F.1_ Hóa đơn thu tiền
44 RC.F.2_ In bảng kê viện phí BHYT (mẫu 01/BV)
45 RC.R.1_ Báo cáo chi tiết thực thu hằng ngày theo cụm biên lai
46 RC.R.2_ Báo cáo chi tiết thực thu theo khoa
47 RC.R.3_ Báo cáo tổng hợp thực thu theo khoa
48 RC.R.4_ Báo cáo phân tích thực thu
49 RC.R.5_ Báo cáo phân tích miễn giảm
50 RC.R.6_ Báo cáo phân tích thất thu
51 RC.R.7_ Tổng hợp thất thu miễn giảm theo khoa
52 RC.R.8_ Tổng hợp thất thu miễn giảm theo đối tượng
53 RC.R.9_ Tổng hợp thất thu miễn giảm theo tỉnh thành
54 RC.R.10_ BHYT – Danh sách đề nghị thanh toán chi phí KCB ngoại trú 25A
55 RC.R.11_ BHYT – Danh sách đề nghị thanh toán chi phí KCB nội trú 26A
56 RC.R.12_ BHYT – Danh sách đề nghị thanh toán chi phí KCB ngoại trú thận 25A
57 RC.R.13_ BHYT – Danh sách đề nghị thanh toán chi phí KCB nội trú thận 26A
58 RC.R.14_ BHYT – Danh sách đề nghị thanh toán chi phí KCB ngoại trú tai nạn 25A
59 RC.R.15_ BHYT – Danh sách đề nghị thanh toán chi phí KCB nội trú tai nạn 26A
60 RC.R.16_ BHYT – Danh sách đề nghị thanh toán chi phí KCB ngoại trú đối tượng cận nghèo 25A
61 RC.R.17_ BHYT – Danh sách đề nghị thanh toán chi phí KCB nội trú đối tượng cận nghèo 26A
62 RC.R.18_ BHYT – Báo cáo tổng hợp chi phí chuẩn đoán hình ảnh
63 RC.R.19_ Báo cáo chi tiết sử dụng dịch vụ
64 RC.R.20_ Báo cáo chi tiết sử dụng nội viện theo nhóm
65 RC.R.21_Sở YT – Thống kê thuốc tân dược ngoại trú (20/BHYT/TT231)
66 RC.R.22_Sở YT – Thống kê thuốc tân dược nội trú (20/BHYT/TT231)
67 RC.R.23_Sở YT – Thống kê vị thuốc YHCT ngoại trú (20/BHYT/TT231)
68 RC.R.24_Sở YT – Thống kê vị thuốc YHCT nội trú (20/BHYT/TT231)
69 RC.R.25_Sở YT – Thống kê chế phẩm YHCT ngoại trú (20/BHYT/TT231)
70 RC.R.26_Sở YT – Thống kê chế phẩm YHCT nội trú (20/BHYT/TT231)
71 RC.R.27_Sở YT – Thống kê tổng hợp vật tư y tế tiêu hao ngoại trú (20/BHYT/TT231)
72 RC.R.28_Sở YT – Thống kê tổng hợp vật tư y tế tiêu hao nội trú (20/BHYT/TT231)
73 RC.R.29_Sở YT – Thống kê tổng hợp dịch vụ kỹ thuật sử dụng ngoại trú (21/BHYT)
74 RC.R.30_Sở YT – Thống kê tổng hợp dịch vụ kỹ thuật sử dụng nội trú (21/BHYT)
75 RC.R.31_Báo cáo chi tiết sử dụng vụ theo cụm biên lai
II. Thống kê số liệu
76 Thống kê dịch vụ sử dụng
77 Thống kê chi phí phẩu thuật thủ thuật
78 Danh sách bệnh nhân chưa đóng tiền
4. NỘI TRÚ (LÂM SÀNG)
I. Màn hình
79 CR.1_Quản lý thông tin bệnh án nội trú
80 CR.2_Tờ điều trị - toa thuốc
81 CR.3_Thực hiện y lệnh
82 CR.3_ Xuất viện tại khoa
83 CR.4_ Viện phí khoa
84 CR.5_ Tổng hợp lĩnh thuốc hằng ngày
85 CR.5_ Tổng hợp trả thuốc
86 CR.6_Công khai vật tư
87 CR.6_Phiếu yêu cầu lĩnh vật tư từ các kho
88 CR.6_Lập phiếu trả vật tư cho các kho
89 CR.7_Quản lý thông tin buồn giường
II. Báo cáo nội trú
90 CR.R.1_Báo cáo tổng hợp dịch vụ của bệnh nhân
91 CR.R.2_Báo cáo bệnh tật tử vong tại bệnh viện
92 CR.R.3_Báo cáo tổng hợp dịch vụ của khoa
93 CR.R.4_Sổ theo dõi y dụng cu sử dụng
94 CR.R.5_Tổng hợp sử dụng vật tư tiêu hao
95 CR.R.6_Tổng hợp sử dụng cận lâm sàng
96 CR.R.7_Tổng hợp sử dụng thuốc
97 CR.R.6_Tổng hợp sử dụng cận lâm sàng
5. QUẢN LÝ DƯỢC
I. Màn hình
98 MC.1.1_ Nhập kho chẵn – nhập mua từ NCC
99 MC.1.2_ Nhập kho chẵn – khoa trả (nhập từ các khoa trả về)
100 MC.1.3_ Nhập kho chẵn – nhập mượn từ kho khác (dùng để nhập xuất nội bộ)
101 MC.2_Phiếu mượn tạm NCC (chưa có hóa đơn)
102 MC.3.1_Xuất kho chẵn - xuất khác (xuất cho các kho)
103 MC.3.2_Xuất kho chẵn - tổng hợp dịch truyền từ khoa nội trú
104 MC.3.3_Xuất kho chẵn - uất trả nhà cung cấp
105 MC.4_Tồn kho chẵn
106 MC.5_Kiểm kê thuốc
107 MC.6_Dự trù thuốc - thêm dự trù mới
108 MC.6_Dự trù thuốc - xem danh sách đã dự trù
109 MC.7_Nhập kho lẽ (từ phiếu xuất kho chẵn)
110 MC.8_Nhập kho lẽ
111 MC.9.1_Phát thuốc phòng khám BHY
112 MC.9.2_Phát thuốc phòng khám khoa thận
113 MC.9.3_Phát thuốc xuất viện
114 MC.10_Phiếu lĩnh thuốc nội trú
115 MC.11_Xuất kho lẽ
116 MC.12_Tồn kho lẽ
117 MC.13_Tồn kho cơ số
118 MC.14_Danh mục dược
II. Báo cáo khoa dược
119 MC.F.1_Sổ kiểm nhập
120 MC.F.2_Đề nghị thanh toán NCC
121 MC.F.3_Bảng bàn giao hóa đơn
122 MC.F.4_Phiếu lĩnh thuốc nội trú
123 MC.F.5_Phiếu xuất kho
124 MC.F.6_Biên bản thanh lý
125 MC.F.7_Biên bản xác nhận hư, hỏng, vỡ
126 MC.F.8_Biên bản kiểm kê
127 MC.R.1_Sổ kiểm nhập theo thời gian
128 MC.R.2_ Báo cáo phát thuốc BHYT phòng khám
129 MC.R.3_Báo cáo cảnh báo thuốc hết
130 MC.R.4_ Báo cáo nhập xuất tồn
131 MC.R.5_ Phiếu nhập xuất cuối ngày
132 MC.R.6_ Phiếu nhập xuất nội trú ngoại trú
133 MC.R.7_ Phiếu nhập xuất cuối tháng
134 MC.R.8_Phiếu nhập xuất cuối tháng tổng hợp
135 MC.R.9_Báo cáo xuất theo kho
136 MC.R.10_ Báo cáo tổng xuất nhân viên
137 MC.R.11_Báo cáo tổng xuất phân tuyến
138 MC.R.12_ Báo cáo tổng xuất các tuyến
139 MC.R.13_Báo cáo phiếu nhập
140 MC.R.14_Báo cáo phiếu nhập chi tiết
141 MC.R.15_ Báo cáo Dược bệnh viện (07BVD)
142 MC.R.16_Báo cáo chi tiết nhập xuất tồn
143 MC.R.17_Báo cáo tiền tồn
144 MC.R.18_Báo cáo thuốc hết hạn
145 MC.R.19_ Báo cáo hạn sử dụng thuốc
146 MC.R.20_Thẻ kho
147 MC.R.21_Danh sách kiểm kê
148 MC.R.22_Bảng kiểm kê
149 MC.R.23_Bảng kiểm kê chi tiết
150 MC.R.24_Bảng kiểm kê chi tiết theo kho
151 MC.R.25_Báo cáo hoàn trả thuốc chi tiết
152 MC.R.26_Báo cáo hoàn trả thuốc theo Khoa
153 MC.R.27_Báo cáo tiền nhóm thuốc chi tiết
154 MC.R.28_Báo cáo tiền nhóm thuốc tổng hợp
155 MC.R.29_Báo cáo tiền thuốc nội ngoại
156 MC.R.30_Báo cáo quyết toán khoa
157 MC.R.31_Báo cáo tiền kháng sinh
158 MC.R.32_Báo cáo tiền thuốc sử dụng
159 MC.R.32_Dự trù thuốc – báo cáo sử dụng thuốc
160 MC.R.34_Dự trù thuốc – danh sách dự trù thuốc
161 MC.R.35_Dự trù thuốc – tổng hợp dự trù thuốc
162 MC.R.36_Dự trù thuốc – danh sách dự trù thuốc theo nhà cung cấp
II. Thống kê số liệu
163 Xem chi tiết nhập xuất tồn
164 Xem chi tiết xuất sử dụng
165 Kiểm tra tồn kho thuốc BHYT (tồn kho BHYT – đã ra chỉ định – tồn phòng khám)
166 Chi tiết thuốc phòng khám đã ra chỉ định
6. CẬN LÂM SÀNG
I. Màn hình
167 PC.1_ Nội soi phế quản
168 PC.2_Nội soi đại tràng
169 PC.3_Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng
170 PC.4_Nội soi tai mũi họng
171 PC.5_Nội soi mũi xoang
172 PC.6_Nội soi tai
173 PC.7_Nội soi thanh quản
174 PC.8_Siêu âm tổng quát
175 PC.9_Siêu âm mắt
176 PC.10_Siêu âm tim
177 PC.11_Siêu âm chụp quỳnh quang mắt
178 PC.12_X-Quang
179 PC.13_Xét nghiệm
180 PC.14_Giải phẫu bệnh
181 PC.15_Thăm dò chức năng - điện cơ - điện não
182 PC.16_Thăm dò chức năng - ECG gắng sức
183 PC.17_Thăm dò chức năng - đo chức năng hô hấp
184 PC.18_MRI
185 PC.19_ CT-Scanner
II. Báo cáo cận lâm sàng
186 PC.R.1_Sổ bệnh nhân cận lâm sàng
187 PC.R.2_Danh sách bệnh nhân theo ngày
188 PC.R.3_Báo cáo số ca theo khoa CLS
189 PC.R.4_Thống kê số lượng bệnh nhân CLS
190 PC.R.5_Thống kê số lượng ca theo phân loại bác sĩ
191 PC.R.6_Báo cáo thủ thuật CLS
192 PC.R.7_Báo cáo tháng CĐHA
193 PC.R.8_Báo cáo số lượng ca nội ngoại CLS
194 PC.R.9_Báo cáo công tác nội soi hằng tháng
195 PC.R.10_Báo cáo tháng, số ca theo khoa CLS
196 PC.R.11_Báo cáo xét nghiệm
197 PC.R.12_Báo cáo danh sách bệnh nhân chụp MRI
198 PC.R.13_Danh sách bệnh nhân làm xét nghiệm
199 PC.R.14_Báo cáo xét nghiệm theo ngày
200 PC.R.15_Báo cáo chụp CT-Scanner
201 PC.R.16_Báo cáo siêu âm - thủ thuật
202 PC.R.17_Báo cáo ngày siêu âm
7. PHẨU THUẬT THỦ THUẬT
I. Màn hình
203 SU.1_Định nghĩa thông tin gói dịch vụ
204 SU.2_Các danh mục quản lý phẩu thuật thủ thuật
205 SU.3_Thông tin phẩu thuật thủ thuật
II. Báo cáo phẩu thuật thủ thuật
206 SU.R.1_Báo cáo các loại bệnh Phẩu thuật - Thủ thuật
207 SU.R.2_Hoạt động phẩu thuật - thủ thuật
208 SU.R.3_Tiểu phẩu
209 SU.R.4_Số người cho mỗi loại Thủ thuật - Phẩu thuật
210 SU.R.5_Báo cáo Phẩu thuật NVBC/NVHD ( 2 báo cáo )
211 SU.R.6_Báo cáo thủ thuật NVBC/NVHD ( 2 báo cáo )
212 SU.R.7_Sổ tổng kết Phẫu thuật
213 SU.R.8_Sổ tổng kết thủ thuật
8. VẬT TƯ TIÊU HAO
I. Màn hình
214 MC.1_Công khai vật tư cho bệnh nhân
215 MC.2_Lập phiếu yêu cầu vật tư
216 MC.3_Lập phiếu trả vật tư
217 MC.4_Phiếu nhập kho tại các kho
II. Báo cáo vật tư tiêu hao
218 MC.R.1_Báo cáo tình hình nhập xuất tồn vật tư của kho theo tháng
219 MC.R.2_Báo cáo tình hình nhập các vật tư theo từng chứng từ nhập
220 MC.R.3_Báo cáo tình hình xuất các vật tư theo từng khoa
221 MC.R.4_Báo cáo tình hình xuất các vật tư theo từng ngày
222 MC.R.5_Thống kê số liệu xuất của từng vật tư theo ngày, khoa
223 MC.R.6_Thống kê tổng giá trị cấp phát vật tư cho các khoa theo tháng
9. KẾ TOÁN
I. Màn hình
224 AC.1_Phiếu thu tiền mặt
225 AC.2_Phiếu chi tiền mặt
226 AC.3_Phiếu thu chuyển khoản
227 AC.4_Phiếu chi chuyển khoản
228 AC.5_Phiếu nhập vật tư
229 AC.6_Phiếu xuất vật tư
230 AC.7_ Cập nhật giá cho phòng khám
231 AC.8_ Kiểm kê vật tư cuối năm
232 AC.9_ Nhập số dư tài khoản đầu kỳ
233 AC.10_ Nhập tồn kho đầu kỳ
234 AC.11_ Danh mục tài khoản
235 AC.12_ Danh mục loại đối tác
236 AC.13_ Danh mục đối tác
237 AC.14_ Danh mục ngân hàng
238 AC.15_ Danh mục kho
239 AC.16_ Danh mục nhóm vật tư
240 AC.17_ Danh mục vật tư
II. Báo cáo vật tư tiêu hao
241 AC.R.1_Mẫu báo cáo phiếu thu tiền mặt
242 AC.R.2_Mẫu báo cáo phiếu thu chuyển khoản
243 AC.R.3_Mẫu báo cáo Ủy nhiệm chi
244 AC.R.4_Mẫu báo cáo phiếu lĩnh tiền mặt
245 AC.R.5_Mẫu báo cáo rút tiền
246 AC.R.6_Mẫu báo cáo biên bản kiểm nhập vật tư
247 AC.R.7_Mẫu báo cáo phiếu nhập vật tư
248 AC.R.8_Mẫu báo cáo xuất vật tư
249 AC.R.9_Báo cáo chuyển giá
250 AC.R.10_Báo cáo kiểm kê
251 AC.R.11_Sổ quỹ
252 AC.R.12_Nhật ký tiền gửi ngân hàng
253 AC.R.13_Bảng đối chiếu hạn mức kinh phí
254 AC.R.14_Sổ kinh phí
255 AC.R.15_Giấy đối chiếu xác nhận số dư ngân hàng
256 AC.R.16_Bảng liệt kê các hóa đơn nhập
257 AC.R.17_Báo cáo nhập kho
258 AC.R.18_Báo cáo xuất kho
259 AC.R.19_Báo cáo nhập/xuất cuối ngày
260 AC.R.20_Nhập xuất tồn kho cuối tháng
261 AC.R.21_Nhập xuất tồn kho
262 AC.R.22_Nhập xuất tồn kho theo nhóm hàng hóa
263 AC.R.23_Chi tiết nhập - xuất vật tư
264 AC.R.24_Phiếu kế toán vật tư
265 AC.R.25_Bảng giá vật tư
266 AC.R.26_Bảng kê bông băng xuất cho khoa Chống nhiễm khuẩn
267 AC.R.27_Báo cáo nóng nhập xuất tồn kho
268 AC.R.28_Lũy kế nhập xuất vật tư
269 AC.R.29_Chi tiết nhập – xuất sản phẩm dở dang
270 AC.R.30_Sổ chi tiết các tài khoản
271 AC.R31_Sổ cái
272 AC.R.32_Bảng cân đối số phát sinh
273 AC.R.33_Phiếu kế toán
274 AC.R.34_Tổng hợp tạm ứng
10. BÁO CÁO TỔNG HỢP
1. Quản lý báo cáo thủ thuật
- Thống kế báo cáo kết quả của các khoa theo tháng
- Số dư từ báo cáo tháng trước
- Số ca thủ thuật trong tháng theo từng bác sĩ = số lượng trong tháng + số dư tháng trước chia hết cho 3.
- Số dư còn lại của tháng này = số dư của (số lượng trong tháng + số dư tháng trước chia cho 3).
2. Báo cáo hoạt động cấp cứu
- TNGT, TNLĐ, VKCN, đã thương, TN khác, tự tử, ngộ độc, bệnh nặng, TSBN.
- Thông tin theo hàng: thăm khám về, thủ thuật về, chuyển viện, nhập viện, hấp hối xin về, chết tại cấp cứu, tổng số bệnh nhân, tổng số BN nam, tổng số BN nữ, tổng số trẻ em, tổng số người nước ngoài.
3. Báo cáo giám sát cúm hằng tuần:
- Thống kê theo tuần.
- Tổng hợp số liệu từ các khoa: cấp cứu, hồi sức, phòng khám, nhiễm, tai mũi họng, hô hấp.
- Số liệu lấy theo các mã ICD được mô tả trong file mẫu báo cáo: A37, J00 đến J22, R05, ....
4. Báo cáo giám sát xét nghiệm cúm hằng tuần:
5. Báo cáo bệnh nhân BHYT nội trú:
- Tổng số bệnh nhân xuất viện nội trú liệt kê theo khoa.
- VBNCVC gồm các mã: DN, HX, CH, NN, TK, HC, XK
- HSSV gồm các mã: HS, SV.
- Tự nguyện gồm các mã: GD.
- Xóa đói giảm nghèo gồm các mã: CN, HN.
- Khác gồm các mã: tất cả các mã còn lại.
6. Báo cáo danh sách bệnh nhân lao:
- Lấy bệnh nhân xuất viện và chuyển viện.
- Các bệnh nhân lao phổi, lao màn não, lao màn bụng, lao các cơ quan khác, ICD: A15 - A19.
7. Báo cáo phòng khám sản
8. Báo cáo khoa sản
9. Báo cáo hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản
10. Báo cáo hoạt động khám bệnh
11. Báo cáo hoạt động điều trị
- Báo cáo nội trú và xuất viện
12. Hoạt động phẫu thuật thủ thuật:
- Thống kê số ca phẩu thuật thủ thuật theo phân loại
13. Báo cáo hoạt động sức khỏe sinh sản
14. Hoạt động cận lâm sàng
15. Tình hình bệnh tật tử vong tại bệnh viện
- Thống kê theo mã bệnh ICD-10
16. Báo cáo Dược bệnh viện
- Lấy số liệu từ dược để thực hiện báo cáo
17. Báo cáo trang thiết bị y tế
18. Báo cáo hoạt động chỉ đạo tuyến
19. Báo cáo hoạt động nghiên cứu khoa học
20. Báo cáo hoạt động tài chính
21. Báo cáo hoạt động tài chính năm - chi tiết về thu viện phí-bảo hiểm y tế
22. Báo cáo hoạt động tài chính năm - các khoản tiền không thu được
23. Báo cáo tài chính - tình hình hoạt động BHYT
24. Báo cáo ngày
- Thống kê từ ngày đến ngày, liệt kê số liệu theo khoa
25. Báo cáo tháng
- Các lấy số liệu như báo cáo ngày
- Chọn khoa (hoặc toàn bệnh viện) và khoản thời gian cần báo cáo từ ngày, đến ngày
- Số liệu liệt kê theo từng ngày
26. Báo cáo số liệu hoạt động chuyên môn bệnh viện
- Báo cáo theo tuần thể hiện theo mỗi ngày 1 cột
27. Báo cáo giao ban buổi sáng
- Thông tin từ báo cáo ngày
28. Bảng theo dõi nhân lực và người bệnh hằng ngày
11. QUẢN LÝ NHÂN SỰ
12. TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
13. QUẢN LÝ HỆ THỐNG