Thông tin khách hàng
|
- Quản lý và cập nhật thông tin khách hàng.
- Mã, họ tên, chi nhánh, nhóm KH.
- Lý lịch: giới tính, CMND, ngày sinh, điện thoại...
- In profile khách hàng...
|
Quản lý lịch hẹn
|
- Tạo lịch hẹn để sắp xếp lịch hẹn khi khách hàng tới thẩm mỹ viện.
- Xem lịch hẹn.
- Quản lý danh sách các lịch hẹn.
|
Quản lý Recalls
|
- Tạo Recalls là chăm sóc khách hàng, hay nhắc lịch điều trị,...
- Quản lý danh sách các Recalls.
|
Gửi Mail/SMS
|
- Gửi Mail/SMS là gửi Mail/SMS nhắc lịch điều trị, chúc mừng sinh nhật,...
- Quản lý danh sách đã gửi, chưa gửi Mail/SMS.
|
Đặt cọc, phiếu mua hàng
|
- Đặt cọc là đặt cọc tiền trước khi mua hàng. Có thể đặt cọc tiền cho dịch vụ muốn mua.
- Quản lý danh sách đặt cọc.
|
Bán hàng
|
- Bán hàng là bán dịch vụ hay sản phẩm cho khách hàng
- Tích hợp các chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng. Ví dụ: Sử dụng Voucher, dịch vụ giảm giá, giảm giá cho thẻ thành viên,...
- Quản lý danh sách bán hàng.
|
Thanh toán
|
- Thanh toán là lập phiếu thanh toán khi khách hàng đã mua dịch vụ.
- Có nhiều loại thanh toán: tiền mặt, ngoại tệ, qua ngân hàng hay bằng phiếu đặt cọc...
- Có thể bán hàng được khi lập phiếu thanh toán.
- Quản lý danh sách thanh toán.
|
Hủy dịch vụ
|
- Hủy dịch vụ là hủy dịch vụ khi khách hàng không muốn sử dụng hay muốn đổi sang dịch vụ khác.
- Hủy dịch vụ có 3 loại: Hủy thường, hủy đổi, hủy khác.
- Hủy thường: là hủy tất cả số lượng còn lại khách hàng đã mua hay sử dụng.
- Hủy đổi: là cho phép nhập số lượng hủy.
- Hủy khác: là cho phép nhập số lượng hủy và giá tiền hủy của dịch vụ.
- Sau khi hủy dịch vụ thì sẽ chuyển qua lập phiếu đặt cọc cho số tiền vừa mới hủy dịch vụ.
- Quản lý danh sách hủy dịch vụ.
|
Hoa hồng
|
- Hoa hồng là xem hoa hồng nhân viên được hưởng từ dịch vụ.
- Xuất báo cáo hoa hồng.
- Quản lý danh sách hoa hồng.
|
Đợt khuyến mãi
|
- Tạo chương trình khuyến mãi cho dịch vụ.
- Có nhiều loại dành cho khuyến mãi: Tất cả, Loại dịch vụ, Gói/dịch vụ
- Áp dụng cho đối tác hay thành viên.
- Áp dụng từng chi nhánh hay tất cả.
- Quản lý danh sách đợt khuyến mãi.
|
Thành viên, thẻ đối tác
|
- Tạo chương trình khuyến mãi cho thẻ thành viên.
- Có nhiều loại dành cho khuyến mãi: Tất cả, Loại dịch vụ, Gói/dịch vụ
- Áp dụng cho đối tác hay thành viên.
- Áp dụng cho loại thẻ thành viên.
- Áp dụng từng chi nhánh hay tất cả.
- Quản lý danh sách khuyến mãi thẻ thành viên.
|
Voucher
|
- Voucher là tạo phiếu Voucher cho khách hàng sử dụng.
- Voucher có 2 loại: Bằng tiền hay dịch vụ
- Voucher bằng tiền: là phiếu voucher có giá trị tương ứng với tiền mặt.
- Voucher dịch vụ: là Voucher chỉ sử dụng cho gói hay dịch vụ.
- Áp dụng từng chi nhánh hay tất cả.
- Quản lý danh sách sử dụng Voucher.
|
Chiến dịch Marketing
|
- Chiến dịch Marketing là tạo chiến dịch Marketing nhằm để thu hút khách hàng.
- Áp dụng từng chi nhánh hay tất cả.
- Quản lý danh sách chiến dịch Marketing.
|
Phiếu điều trị
|
- Lập phiếu điều trị cho khách hàng.
- Quản lý danh sách phiếu điều trị.
|
Hình ảnh
|
- Lưu hình ảnh trước và sau khi điều trị.
- Xem hình ảnh điều trị của khách hàng.
- Quản lý hình ảnh.
|
Hồ sơ KH
|
- Quản lý hồ sơ và tài liệu của KH.
|
Đơn thuốc
|
- Tạo đơn thuốc cho KH.
- Quản lý đơn thuốc.
|
Nhập kho
|
- Quản lý danh sách nhập kho.
|
Xuất kho
|
- Quản lý danh sách xuất kho.
|
Tồn kho
|
- Quản lý danh sách tồn kho.
|
Báo cáo quản lý
|
- Khoảng gần 40 mẫu báo cáo về quản lý: Báo cáo thu tiền theo ngày, báo cáo hoa hồng, báo cáo công nợ,....
|
Chăm sóc khách hàng
|
- 10 mẫu báo cáo về chăm sóc khách hàng: Danh sách lịch hẹn theo giờ, bác sỹ, hủy lịch hẹn....
|
Báo cáo MARKETING
|
- Khoảng 30 mẫu báo cáo về báo cáo MARKETING: tổng hợp chương trình khuyến mãi, khách hàng mới theo thời gian, sinh nhật khách hàng....
|
Báo cáo kế toán
|
- 6 mẫu báo cáo về báo cáo kế toán: chi tiết doanh thu, bán hàng theo ngày, kê hàng xuất bán....
|
Báo cáo kho
|
- 6 mẫu báo cáo về báo cáo kế toán: chi tiết doanh thu, bán hàng theo ngày, kê hàng xuất bán....
|
Phân quyền
|
- Thêm user/nhóm user
- Quản lý danh sách user/nhóm user
- Phân quyền cho user/nhóm user
|
Cài đặt Mail/SMS
|
- Tạo mẫu Mail/SMS để gửi
- Quản lý danh sách Mail/SMS
|
Duyệt chứng từ
|
- Duyệt các chứng từ: Bán hàng, Thanh toán, Điều trị, Hủy dịch vụ
- Xuất qua bên kế toán để tổng kết số liệu
|
Dịch vụ
|
- Tạo dịch vụ để bán hàng
- Quản lý danh sách dịch vụ
|
Gói dịch vụ
|
- Tạo gói dịch vụ để bán hàng
- Quản lý danh sách gói dịch vụ
|
Nhân viên |
- Quản lý và cập nhật nhân viên
- Quản lý danh sách nhân viên
|
Danh mục chung
|
- Quản lý và cập nhật: đối tác, tỷ giá, chi nhánh,...
- Định nghĩa các tham số: số ngày gọi tiếp theo của điều trị, số cuộc hẹn tối đa trên lịch,...
|
Xem thông tin tài liệu
|
- Xem danh sách các tài liệu
|
Cập nhật tài liệu
|
- Cập nhật tài liệu cần thiết
|